Tài liệu Công Nghệ Silverlight Và Ứng Dụng - trang 3
<<Quay lại Trang 123
Chương VI: Media và Animation |
1 Animation |
1.1 Storyboard |
1.2 Key-Frame Animations |
1.3 Double Animation |
1.4 Color Animation |
1.5 Point Animation |
2 Media |
2.1 MediaElement Object |
2.2 Controlling Media Playback Interactively |
2.3 Timeline Markers |
2.4 Server-Side Playlist |
Chương VII: Làm việc với dữ liệu trong Silverlight |
1 Các công nghệ để truy cập dữ liệu trong Silverlight |
2 Sử dụng Data Binding |
3 Sử dụng Isolated Storage |
4 Khái quát về làm việc với dữ liệu XML, LINQ to XML |
5 Truy cập dữ liệu SQL Server với WCF |
Chương VIII: Giao tiếp mạng trong Silverlight |
1 Giao tiếp HTTP và bảo mật trong Silverlight |
1.1 Mặc định hỗ trợ giao thức HTTP |
1.2 Kịch bản giao tiếp HTTP |
1.3 Giao tiếp trong cùng một domain |
1.4 Giao tiếp Cross-domain |
1.5 Thiết lập triệu gọi HTTP |
2 Các hạn chế trong truy cập mạng với silverlight |
2.1 Khái niệm cơ bản về chính sách bảo mật hệ thống |
3 Truy cập web service trong silverlight |
3.1 Bảo mật cho truy cập Service |
3.2 Tạo một Service vƣợt qua phạm vi domain |
4 Làm việc với socket |
4.1 Hỗ trợ giao thức mạng |
4.2 Lập trình mạng cơ bản với Socket |
5 Mã hóa dữ liệu của service |
Chương IX: Hiệu suất hoạt động trong ứng dụng Silverlight |
1 Làm thế nào để chƣơng trình của bạn chạy nhanh và ổn định |
1.1 Thử nghiệm trên nhiều hệ điều hành và trình duyệt |
1.2 Đặt EnableFrameRateCounter cho đúng trong thời gian phát triển |
1.3 Sử dụng Transparent Background |
1.4 Tránh việc sử dụng các kịch bản làm biến đổi kích cỡ font của Text |
1.5 Tránh sử dụng chế độ Windowless |
1.6 Sử dụng Visibility thay cho việc sử dụng Opacity trong rất nhiều trƣờng hợp không cần đến sự có mặt của Opacity |
1.7 Silverlight sử dụng Multi-Core trong Rendering và Media |
1.8 Trong chế độ Full-Screen, ẩn những đối tƣợng không sử dụng |
1.9 Tránh sử dụng thuộc tính Width và Height đối với đối tƣợng MediaElement |
1.10 Tránh sử dụng thuộc tính Width và Height đối với đối tƣợng Path |
1.11 Nguy cơ đổ vỡ khi CPU sử ly cƣờng độ lớn công việc |
1.12 Nguy cơ đổ vỡ đối với ứng dụng có những Package lớn |
1.13 Sử dụng Double.ToString(CultureInfo.InvariantCulture) hiệu quả hơn Double.ToString() |
2 Sử dụng BackGroundWorker |
2.1 Bắt đầu với việc tạo một BackGroundWorker |
2.2 Tạo một Event handler cho background worker bởi DoWork event |
2.3 Tạo một event handler cho sự kiện ProgressChanged của backgroundworker |
2.4 Tạo một sự kiện cho RunWorkerCompleted |
2.5 Bổ xung sự kiện vào BackGroundWorker |
2.6 Bắt đầu chạy background gọi bởi thủ tục RunWorkerAsync. |
2.7 Hủy bỏ hoạt động của background gọi bởi thủ tục CancelAsync. |
<<Quay lại Trang 123