Lập Trình Với Windows Communication Foundation - trang 2
<<Quay lại Trang 1 2
Bài 4: Contracts trong WCF |
1 Contracts trong Windows Communication Foundation |
1.1 Service Contracts |
1.1.1 Thuộc tính ServiceContract |
1.1.2 Thuộc tính OperationContract |
1.2 Data Contracts |
1.2.1 Thuộc tính DataContract |
1.3 Message Contracts |
1.3.1 Thuộc tính MessageContract |
1.3.2 Thuộc tính MessageHeader |
1.3.3 Thuộc tính MessageBodyMember |
2 Lập trình với các contracts trong Windows Communication Foundation |
3 Câu hỏi ôn tập |
4 Tài liệu tham khảo |
Bài 5: Clients trong WCF |
1 Kiến trúc của client trong Windows Communication Foundation |
1.1 Các đối tượng phía client |
1.1.1 ICommunicationObject |
1.1.2 IExtensibleObject |
1.2 Các kênh client |
1.2.1 IClientChannel |
1.2.2 IContextChannel |
1.3 Các Channel Factory |
1.3.1 Constructor (Cấu tử) của ChannelFactory |
1.3.2 Các thuộc tính của ChannelFactory |
1.3.3 Các phương thức của ChannelFactory |
2 Các cách liên lạc của client |
2.1 Một chiều (One-Way) |
2.2 Yêu cầu-Trả lời (Request-Reply) |
2.3 Song công (Duplex) |
2.3.1 Phía dịch vụ |
2.3.2 Phía client |
2.4 Dị bộ (Asynchronous) |
2.4.1 Phía dịch vụ |
2.4.2 Phía client |
3 Câu hỏi ôn tập |
4 Tài liệu tham khảo |
Bài 6: Services trong WCF |
1 Tổng quan |
1.1 Các kiểu dịch vụ |
1.1.1 Typed Service (Định kiểu) |
1.1.2 Untyped service (Không định kiểu) |
1.1.3 Typed message service (Bản tin định kiểu) |
1.2 Các contract dịch vụ |
1.3 Service Endpoints (Các điểm cuối dịch vụ) |
1.3.1 Định nghĩa điểm cuối bằng mã nguồn |
1.3.2 Định nghĩa điểm cuối bằng tệp tin cấu hình |
2 Các phép hành xử dịch vụ (Service behaviors) |
2.1 Lớp thuộc tính ServiceBehavior |
2.2 Lớp thuộc tính OperationBehavior |
3 Xử lý lỗi |
3.1 Ví dụ xử lý lỗi sử dụng FaultContract |
4 Câu hỏi ôn tập |
5 Tài liệu tham khảo |
Bài 7: Security trong WCF |
1 Tổng quan về bảo mật |
1.1 Ích lợi từ bảo mật trong WCF |
1.1.1 Tích hợp với các kiến trúc bảo mật có sẵn |
1.1.2 Tích hợp với mô hình xác thực có sẵn |
1.1.3 Các chuẩn và tính interoperability (làm việc liên môi trường) |
1.2 Các lĩnh vực bảo mật của WCF |
1.2.1 Transfer security |
1.2.2 Các chế độ bảo mật vận chuyển và bản tin |
1.2.3 Điều khiển truy nhập |
1.2.4 Auditing |
2 Lập trình với bảo mật trong WCF |
2.1 Đặt chế độ bảo mật |
2.2 Chọn kiểu xác thực client |
2.3 Thiết lập các giá trị credentials cho dịch vụ |
2.4 Thiết lập các giá trị credentials cho client |
3 Xây dựng ví dụ với bảo mật trong WCF |
3.1 Tạo dịch vụ WCF |
3.2 Thêm chức năng cho dịch vụ |
3.3 Thiết lập dịch vụ WCF sử dụng wsHttpBinding với Windows Authentication và Message Security |
3.4 Tạo ứng dụng client |
3.5 Thêm tham chiếu tới dịch vụ WCF cho client |
3.6 Thêm chức năng cho client |
4 Câu hỏi ôn tập |
5 Tài liệu tham khảo |
Bài 8: Một số ví dụ sử dụng WCF |
1 Tạo dịch vụ WCF hỗ trợ làm việc với AJAX |
1.1 Tạo ứng dụng web để quản lý nhân viên |
1.2 Tạo dịch vụ quản lý nhân viên |
1.3 Thiết lập cấu hình để hỗ trợ AJAX |
1.4 Sử dụng các phương thức của dịch vụ WCF bằng AJAX |
2 Tạo dịch vụ WCF làm việc với REST |
2.1 Xây dựng URI Template cho việc lấy dữ liệu (HTTP GET) |
2.2 Xây dựng URI Template cho việc cập nhật dữ liệu (HTTP PUT) |
2.3 Xây dựng URI Template để xoá một nhân viên (HTTP DELETE) |
3 Tài liệu tham khảo |
<<Quay lại Trang 1 2